🔍
Search:
HẢI SẢN
🌟
HẢI SẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
바다에서 나는 동물과 식물.
1
HẢI SẢN:
Động vật và thực vật sống ở biển.
-
Danh từ
-
1
생선이나 조개 등을 말린 것.
1
HẢI SẢN KHÔ:
Cá hay sò đã được làm cho khô.
-
☆
Danh từ
-
1
바다나 강 등의 물에서 나는 물고기, 조개, 미역 등의 생물.
1
SẢN VẬT DƯỚI NƯỚC, THỦY SẢN, HẢI SẢN:
Sinh vật như cá, sò, tảo xuất hiện ở biển hay sông.
-
Danh từ
-
1
여러 해산물을 넣고 국물을 약간 많이 부어 얼큰하게 끓인 음식.
1
HAEMULTANG; LẨU HẢI SẢN, CANH HẢI SẢN:
Món ăn có bỏ các loại hải sản vào rồi chế nhiều nước vào nấu sôi một cách cay cay.
🌟
HẢI SẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 해산물을 넣고 국물을 약간 많이 부어 얼큰하게 끓인 음식.
1.
HAEMULTANG; LẨU HẢI SẢN, CANH HẢI SẢN:
Món ăn có bỏ các loại hải sản vào rồi chế nhiều nước vào nấu sôi một cách cay cay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여러 가지 해물과 야채를 볶고 매콤한 국물을 부어 만든 중국식 국수.
1.
JJAMBBONG; MÌ JJAMBBONG:
Món mì kiểu Trung Quốc làm bằng cách xào các loại hải sản và rau cải rồi đổ nước canh cay cay vào.
-
2.
서로 다른 것을 뒤섞음.
2.
JJAMBBONG; SỰ LẪN LỘN, SỰ HÒA TRỘN:
Sự trộn lẫn các thứ khác nhau vào với nhau.
-
Danh từ
-
1.
고등어나 굴비 등의 생선을 소금에 절인 것. 또는 그것을 굽거나 쪄서 만든 반찬.
1.
CÁ MUỐI, MÓN CÁ MUỐI:
Việc ướp muối vào cá như cá thu hay cá khô. Hay những món phụ được làm bởi nướng hay hấp những thứ như thế.
-
3.
나물이나 해산물 등에 간장이나 찹쌀 풀을 발라 말린 것을 굽거나 튀겨서 만든 반찬.
3.
JABAN; MÓN XÀO, MÓN CHIÊN:
Món ăn làm bằng cách chiên nướng khô gạo nếp hay tương trong những thứ như rau củ hay hải sản.
-
2.
조금 짭짤하게 졸이거나 무쳐서 만든 반찬.
2.
JABAN; KHO:
Món ăn làm bằng cách làm cho đặc lại hơi mằn mặn.
-
Danh từ
-
2.
전분으로 만든 얇은 판을 물에 불려 양념한 것과 채를 썰어 익힌 고기, 채소, 해물 등을 큰 접시에 담은 뒤, 겨자 소스를 뿌려 먹는 중국 요리.
2.
BÁNH TRÁNG CUỐN THẬP CẨM:
Món ăn Trung Quốc ăn bằng cách vẩy nước vào vỏ bánh tráng làm bằng tinh bột, để vào đĩa các loại như thịt, rau, hải sản đã ướp gia vị, thái nhỏ và đã được làm chín, sau đó tưới nước sốt mù tạt vào rồi ăn.
-
Danh từ
-
1.
고기, 버섯, 해물, 양념 등을 넣고 국물을 조금 부어 끓인 음식.
1.
JEONGOL; LẨU:
Món ăn được nấu bằng cách cho thịt, nấm, hải sản, gia vị vào nồi nước dùng rồi đun lên.
-
None
-
1.
육지에서 멀리 떨어진 바다에 오랫동안 머무르며 물고기나 해산물을 잡는 일.
1.
NGHỀ ĐÁNH CÁ VIỄN DƯƠNG, NGHỀ ĐÁNH BẮT XA BỜ:
Việc ở lâu trên vùng biển cách xa đất liền để đánh bắt cá và hải sản.
-
Danh từ
-
1.
전복, 해삼, 닭고기 등에 오이, 배추 등의 채소를 잘게 썰어 넣고 차갑게 만들어 먹는 음식.
1.
NAENGCHAE; SALAD LẠNH:
Món ăn gồm các loại rau củ thái nhỏ như dưa chuột, cải thảo trộn với thịt gà, hải sản, bào ngư, và làm lạnh rồi mới ăn.
-
Danh từ
-
1.
반죽한 밀가루에 길쭉하게 썬 파와 해산물 등을 넣어 지진 음식.
1.
PAJEON; BÁNH HÀNH:
Món ăn được làm bằng cách cho hành thái khúc và hải sản vào bột mì đã nhào rồi rán lên.